Thuật sĩ chiêm tinh tinh vi luôn muốn tạo ra hư ảnh của bản thân để gánh lấy tai ương sắp ập đến. Ở Teyvat, chắc chỉ có Mona là người đầu tiên chế giễu tai ương như thế.
Ảo Vọng Dưới Nước là Kỹ Năng Nguyên Tố của Mona.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hư Ảnh tồn tại trong 5s. Hư Ảnh sẽ gây ST Nguyên Tố Thủy một giây một lần (ST kéo dài), tổng cộng 4 lần, cuối cùng gây ST Nổ Phạm Vi Nguyên Tố Thủy.
- Khi Hư Ảnh Nổ đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 3,33 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Nhân giữ kỹ năng này sẽ đưa Mona vào i-frame trong một khoảng thời gian ngắn.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
"Bà lão hãy đến bắt ta!": "Sau khi vào trạng thái dòng chảy ảo 2s, nếu xung quanh có kẻ địch sẽ tự động ngưng tụ thành một ảo ảnh.
Ảo ảnh sinh ra theo cách này sẽ duy trì 2s, sát thương vỡ ra bằng 50% sát thương của Ảo Vọng Dưới Nước."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 5
Số Phận Trêu Ngươi: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Kéo Dài | 1U | Kỹ Năng Nguyên Tố | 2.5s/3 lần tấn công | 40 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
ST Nổ | 1U | Không có ICD | 150 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Kéo Dài | 32% | 34,4% | 36,8% | 40% | 42,4% | 44,8% | 48% | 51,2% | 54,4% | 57,6% | 60,8% | 64% | 68% |
ST Nổ | 132,8% | 142,76% | 152,72% | 166% | 175,96% | 185,92% | 199,2% | 212,48% | 225,76% | 239,04% | 252,32% | 265,6% | 282,2% |
CD | 12s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Mona/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Ảo Vọng Dưới Nước |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 水中幻愿 Shuǐzhōng Huànyuàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 水中幻願 Shuǐzhōng Huànyuàn |
Tiếng Anh | Mirror Reflection of Doom |
Tiếng Nhật | 水中幻願 Suichuu Gengan[1] |
Tiếng Hàn | 수중 환원 Sujung Hwanwon |
Tiếng Tây Ban Nha | Espejismo del agua |
Tiếng Pháp | Mirage aqueux |
Tiếng Nga | Отражение фатума Otrazheniye fatuma |
Tiếng Thái | Mirror Reflection of Doom |
Tiếng Đức | Trugbilder im Wasser |
Tiếng Indonesia | Mirror Reflection of Doom |
Tiếng Bồ Đào Nha | Águas da Ilusão |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kıyamet Yansıması |
Tiếng Ý | Condanna riflessa |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Tham Khảo[]
- ↑ Lồng tiếng tiếng Nhật của Mona: 元素スキル (Kỹ Năng Nguyên Tố)
Điều Hướng[]
|