Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact

Thanh kiếm chế tạo theo lệnh của một samurai nổi tiếng. Theo truyền thuyết có thể nhanh chóng hạ gục ngay cả chiến binh Tengu thần tốc.

Đoản Đao Amenoma là kiếm đơn thuộc Inazuma. Có thể nhận Bản vẽ dùng để rèn thanh kiếm này sau khi hoàn thành Nhiệm Vụ Thế Giới Kho Báu Nông Dân.

Đột Phá và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Cấp
Đột Phá
Cấp Tấn Công
Căn Bản
Thuộc Tính Phụ
(ATK)
0✦ 1/20 41 12%
20/20 99 21,2%
Chi Phí Đột Phá (0 → 1)
Mora 5,000
Nhánh San Hô Của Biển Xa 3
Cơ Quan Hỗn Độn 3
Kiếm Cách Cũ Nát 2
1✦ 20/40 125 21,2%
40/40 184 30,9%
Chi Phí Đột Phá (1 → 2)
Mora 15,000
Nhánh Ngọc Của Biển Xa 3
Cơ Quan Hỗn Độn 12
Kiếm Cách Cũ Nát 8
2✦ 40/50 210 30,9%
50/50 238 35,7%
Chi Phí Đột Phá (2 → 3)
Mora 20,000
Nhánh Ngọc Của Biển Xa 6
Đầu Nối Hỗn Độn 6
Kiếm Cách Bản Sao 6
3✦ 50/60 264 35,7%
60/60 293 40,6%
Chi Phí Đột Phá (3 → 4)
Mora 30,000
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 3
Đầu Nối Hỗn Độn 12
Kiếm Cách Bản Sao 9
4✦ 60/70 319 40,6%
70/70 347 45,4%
Chi Phí Đột Phá (4 → 5)
Mora 35,000
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 6
Con Ngươi Hỗn Độn 9
Kiếm Cách Trứ Danh 6
5✦ 70/80 373 45,4%
80/80 401 50,3%
Chi Phí Đột Phá (5 → 6)
Mora 45,000
Nhánh Vàng Của Biển Xa 4
Con Ngươi Hỗn Độn 18
Kiếm Cách Trứ Danh 12
6✦ 80/90 427 50,3%
90/90 454 55,1%

Tổng Chi Phí (0 → 6)

Mora 150,000 Mora
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 9 Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa
Nhánh Vàng Của Biển Xa 4 Nhánh Vàng Của Biển Xa

Công Thức[]

Icon_Forging_SmallRèn trong 10 giây
Phôi Kiếm Đơn Bắc Lục 1 Phôi Kiếm Đơn Bắc Lục
Miếng Tử Tinh 50 Miếng Tử Tinh
Mảnh Sắt Trắng 50 Mảnh Sắt Trắng
Mora 500 Mora
Icon Forging Recipe
Đoản Đao Amenoma 1 Đoản Đao Amenoma

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Trong trò chơi, Âm Chủng được biểu thị là những quả cầu nhỏ màu tím phía trên kiếm cách.
  • Nhận Âm Chủng mới sẽ khởi động lại bộ đếm thời gian tồn tại 30s. Thời gian tồn tại của các Âm Chủng đều tính chung một bộ đếm 30s.
  • Âm Chủng không biến mất khi đổi nhân vật, vậy nên không cần để nhân vật dùng vũ khí này trên sân toàn thời gian để kích hoạt hiệu quả ở mức tối đa.
  • Để lấy Âm Chủng, chỉ cần thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, không bắt buộc phải trúng địch.

Mô Tả[]

Một trong những bản sao của danh đao "Hakuen Michimitsu Amenoma".
Được tặng cho nhà Saimon bởi tông chủ đầu tiên của phái Iwakura, "Douin".
Đó là món quà cảm ơn vì sự chăm sóc đã nhận được trong thời gian sống ở Làng Konda.

Theo truyền thuyết, bí kiếm "Tengu Càn Quét" của phái Iwakura là một chiêu thức chỉ có thể được sử dụng khi trong lòng không một chút bối rối.
Trước đây cái tên "Tengu Càn Quét" được phát âm là "Chiến Thắng Tengu", là một thanh kiếm có thể chém rơi cả Tengu đang di chuyển trong không trung.
Trong hàng trăm năm, kiếm sĩ Iwakura kế thừa cái tên "In" đã sử dụng bí kiếm để tiêu diệt vô số yêu quái trên quần đảo Inazuma.

Nghe nói nơi "Tengu Càn Quét" khi mới hoàn thành là tại một ngôi đền nhỏ đã lụi bại.
Thanh bí kiếm mạnh đến mức phá hủy tất cả các ngôi nhà, và thanh kiếm của Iwakura Douin cũng bị gãy làm đôi.
Sau này, dựa vào kiếm thuật, ông đã tạo dựng nên phái Iwakura, trở thành người dẫn dắt gia tộc Kujou.
Và đặt Amenoma lúc bấy giờ làm danh kiếm "Hakuen Michimitsu Amenoma" được lưu truyền cùng với danh tiếng "In".

Có rất nhiều truyền thuyết liên quan đến thanh kiếm, nghe nói nó sắc bén đến nỗi có thể chém đứt cả duyên phận của con người.
Về cái tên của thanh kiếm, người ta nói rằng đó là Iwakura Douin đã đặc biệt chỉ định cho Amenoma trong lúc chế tạo nó.

Xem Trước[]

Thư Viện[]

Có Mặt Trong[]

  • Rèn
    • Có thể nhận bản vẽ rèn sau khi hoàn thành nhiệm vụ Kho Báu Nông Dân.

Bên Lề[]

  • Có thể thấy Kamisato Ayaka cầm thanh đao này trong video giới thiệu nhân vật chính thức và trong collected miscellany của cô.
  • Nó là một trong số ít thanh kiếm đơn trông giống katana trong trò chơi.
  • Ở Nhật Bản, đao kiếm được gọi bằng tên xưởng rèn đúc ra nó. Vậy nên cái tên Amenoma chỉ cả Xưởng Rèn Amenoma và thanh đao này.
  • Trong bản tiếng Nhật, Tengu Càn QuétChiến Thắng Tengu phát âm rất giống nhau: 天狗抄 "Tengu Càn Quét"天狗勝 "Chiến Thắng Tengu" đều được phát âm là "Tengu-Shou". Bản tiếng Nhật đã sửa lại: "Tengu Càn Quét (天狗抄) là cách nói chơi chữ của Chiến Thắng Tengu (天狗勝)."

Từ Nguyên[]

  • Ở bản tiếng Nhật, Đoản Đao Amenoma được gọi là Amenoma Kageuchi (Tiếng Nhật: 天目影打). Ở Nhật Bản, kageuchi (Tiếng Nhật: 影打 bóng dáng của đồ rèn) chỉ một loại phụ phẩm.[1] Trong nhiều trường hợp, để hướng tới sự hoàn mỹ của thanh đao, thợ rèn có thể rèn hai cả hai thanh.[1] Với thanh đao tốt hơn, sau khi rèn xong, người thợ đặt tên cho nó và đưa cho người đặt rèn đao.[1] Thanh đao kém hơn, được gọi là kageuchi, không được đặt tên, và người thợ rèn giữ lấy thanh đao này.[1]
  • Bản gốc của thanh đao này có tên Hakuen Michimitsu (Tiếng Nhật: 薄縁満光), tạm dịch là "Duyên Mỏng, Ngưỡng Vọng Ánh Sáng". Truyền thuyết nói rằng nó có thể chém đứt "duyên phận con người" (人の縁), có thể liên quan tới triết lý Phật Giáo rằng cắt đứt Thập Nhị Nhân Duyên hoặc "Duyên Khởi" (縁起), là rường cột của nhân gian và cũng là căn nguyên của khổ đau, sẽ giúp người ta tiến tới trạng thái thức tỉnh.
    • Ý nghĩa của cái tên này mang chung một chủ đề với Lưỡi Đao Vô Tưởng của Ei. Trong lịch sử, triết lý này của Phật Giáo khá tương đồng với triết lý của kiếm đạo, chủ yếu được phát triển bởi hai triết gia - kiếm sĩ Yagyuu MunenoriMiyamoto Musashi.

Các Ngôn Ngữ Khác[]

Đoản Đao Amenoma[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtĐoản Đao Amenoma
Tiếng Trung
(Giản Thể)
天目影打刀
Tiānmù Yǐngdǎ-dāo
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
天目影打刀
Tiānmù Yǐngdǎ-dāo
Tiếng AnhAmenoma Kageuchi
Tiếng Nhật天目影打
Amenoma Kageuchi
Tiếng Hàn아메노마 카게우치가타나
Amenoma Kageuchi-gatana
Tiếng Tây Ban NhaEspada Amenoma Gemela
Tiếng PhápLame kageuchi d'Amenoma
Tiếng NgaАмэнома Кагэути
Amenoma Kageuti
Tiếng TháiAmenoma Kageuchi
Tiếng ĐứcAmenoma Kageuchi
Tiếng IndonesiaAmenoma Kageuchi
Tiếng Bồ Đào NhaLâmina Amenoma Kageuta[• 1]
Tiếng Thổ Nhĩ KỳAmenoma Kageuchi
Tiếng ÝSpada delle ombre
  1. Tiếng Bồ Đào Nha: Kageuta trong tiếng Nhật là "khúc hát sau sân khấu".

Sự Kế Thừa Iwakura[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtSự Kế Thừa Iwakura
Tiếng Trung
(Giản Thể)
岩藏之胤
Yáncáng zhī Yìn
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
岩藏之胤
Yáncáng zhī Yìn
Tiếng AnhIwakura Succession
Tiếng Nhật岩蔵の胤
Iwakura no Tane
Tiếng Hàn이와쿠라의 후손
Iwakura-ui Huson
Tiếng Tây Ban NhaLegado Iwakura
Tiếng PhápHéritage d'Iwakura
Tiếng NgaНаследие Ивакуры
Naslediye Ivakury
Tiếng TháiIwakura Succession
Tiếng ĐứcIwakura-Nachkomme
Tiếng IndonesiaIwakura Succession
Tiếng Bồ Đào NhaHerdeiro de Iwakura
Tiếng Thổ Nhĩ KỳIwakura Halefiyeti
Tiếng ÝDiscendenza d'Iwakura

Lịch Sử Cập Nhật[]

Ra mắt trong Phiên Bản 2.0

Tham Khảo[]

Điều Hướng[]

Advertisement