"Niwabi" là dây pháo hoa được Yoimiya tự sáng chế, không cần chuẩn bị trước hay huấn luyện cũng có thể đốt, vì vậy rất được ưa chuộng. Sau nhiều sự cố, Hiệp Hội Tenryou đã ra lệnh cấm đốt Niwabi trong thành, nhưng những đốm lửa nhỏ vẫn cứ sáng lên trong đêm. Nếu nhìn từ trên cao chắc cũng giống hệt với ánh sáng của những ngôi sao lập lòe.
Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng là Kỹ Năng Nguyên Tố của Yoimiya.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi mũi tên lửa đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Mỗi 2s sẽ sản sinh 1 Hạt Nhân Nguyên Tố.
- Kỹ năng này có thể sinh ra tổng cộng 4 Hạt Nhân Nguyên Tố trong suốt thời gian kéo dài.
- Tỉ lệ của thiên phú này được nhân lên với sát thương Tấn Công Thường. Hệ số này độc lập với chỉ số Tăng Sát Thương, Bạo Kích, phản ứng, v.v. và được tính theo công thức sau:
- Kỹ năng này khi kích hoạt sẽ sản sinh ra tấn công Nguyên Tố Hỏa không gây sát thương, độ nguyên tố 0U quanh Yoimiya.
- Thiên Phú Cố Định 1
Tụ Hỏa Bách Cảnh Đồ: "Trong thời gian duy trì của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng, sau khi tấn công thường của Yoimiya đánh trúng sẽ cung cấp 2% buff sát thương Nguyên Tố Hỏa cho Yoimiya. Hiệu quả này duy trì 3s, tối đa cộng dồn 10 lần."
- Hiệu Ứng Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 3
Ảo Thuật Che Mắt: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Chuyên Viên Pháo Hoa: "Khi Lưu Kim Hỏa Quang của Yoimiya phát nổ, CD của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng giảm 1,2s."
- Cung Mệnh Tầng 6
Chòm Sao Băng Naganohara: "Trong thời gian duy trì của Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng, khi Yoimiya chủ động thực hiện tấn công thường sẽ có 50% tỷ lệ bắn thêm 1 mũi tên lửa, gây sát thương bằng 60% sát thương ban đầu. Sát thương này xem như sát thương tấn công thường."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Kích Hoạt Trạng Thái Niwabi Enshou | 0U | không | 60 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 1-Lần Bắn A | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 Lần Bắn | 8,1515 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 1-Lần Bắn B | 1U | 8,1515 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 2-Bắn | 1U | 15,651 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 3-Bắn | 1U | 19,98 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 4-Lần Bắn A | 1U | 10,656 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 4-Lần Bắn B | 1U | 10,656 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | ||
Tấn Công Thường Chuyển Hóa 5-Bắn | 1U | 23,8428 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
Để cấp thiên phú cao hơn 10, người chơi cần hiệu quả Tăng Cấp Kỹ Năng Nguyên Tố, chẳng hạn như Cung Mệnh hoặc hiệu quả buff trong sự kiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Mũi Tên Lửa (% ST Tấn Công Thường) | 137,91 | 140,18 | 142,45 | 145,40 | 147,67 | 149,94 | 152,89 | 155,84 | 158,79 | 161,74 | 164,69 | 167,65 | 170,60 |
Thời Gian Kéo Dài | 10s | ||||||||||||
CD | 18s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Yoimiya/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 想看烟花吗? Xiǎng kàn yānhuā ma?, "Muốn xem pháo hoa không?"
- 点燃引信! Diǎnrán yǐnxìn!, "Đốt cháy ngòi nổ!"
- 小心火烛~ Xiǎoxīn huǒzhú~, "Cẩn thận vật dễ cháy!"
Bài viết chính: Yoimiya/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Time for a light show! "{{{ skill_1_tl }}}"
- The fuse is lit! "{{{ skill_2_tl }}}"
- Fire hazard~ "{{{ skill_3_tl }}}"
Bài viết chính: Yoimiya/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
- 花火見ぃひん? Hanabi miihin?, "{{{ skill_1_tl }}}"
- 火ぃつけるで! Hii tsukeru de!, "{{{ skill_2_tl }}}"
- 火の用心~ Hi no youjin~, "{{{ skill_3_tl }}}"
Bên Lề[]
- Sử dụng thiên phú này gần phần lớn NPC sẽ khiến họ vỗ tay.
- Niwabi (Tiếng Nhật: 庭火) là một loại hố lửa hay lửa trại được đặt trong vườn tược hoặc cung đình, còn được dùng để chỉ một phần nghi lễ của đạo Shinto. Đây cũng là tên của một bài hát Mikagura (Tiếng Nhật: 御神楽).
- Niwabi Enshou (Tiếng Nhật: 庭火の焰硝 Niwabi no Enshou; Tiếng Trung: 庭火焰硝 Tínghuǒ Yànxiāo) đại khái có nghĩa là "hỏa tiêu lửa trại", giống như cách Yoimiya bao bọc mình với dây lửa pháo hoa.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Điệu Nhảy Niwabi Cháy Bỏng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 焰硝庭火舞 Yàn Xiāo Tíng Huǒ Wǔ |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 焰硝庭火舞 Yàn Xiāo Tíng Huǒ Wǔ |
Tiếng Anh | Niwabi Fire-Dance |
Tiếng Nhật | 焔硝の庭火舞い Enshou no Niwabi Mai |
Tiếng Hàn | 염초 정화(庭火)의 춤 Yeomcho Jeonghwa-ui Chum |
Tiếng Tây Ban Nha | Danza de la pólvora |
Tiếng Pháp | Danse du feu « Niwabi » |
Tiếng Nga | Огненный танец Ниваби Ognennyy tanets Nivabi |
Tiếng Thái | Niwabi Fire-Dance |
Tiếng Đức | Niwabi-Feuertanz |
Tiếng Indonesia | Niwabi Fire-Dance |
Tiếng Bồ Đào Nha | Dança de Fogo Niwabi |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 2.0
Điều Hướng[]
|