Đao Ma Vương - Mảnh Vỡ là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật dùng để tăng cấp Thiên Phú Chiến Đấu từ cấp 6 trở lên.
Cách Nhận[]
Rơi Ra Từ[]
Ghép[]
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 2 vật phẩm sử dụng Đao Ma Vương - Mảnh Vỡ:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() | Chuyển Hóa | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
3 Nhân Vật sử dụng Đao Ma Vương - Mảnh Vỡ để tăng cấp thiên phú:
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đao Ma Vương - Mảnh Vỡ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 魔王之刃・残片 Mówáng zhī Rèn - Cánpiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 魔王之刃・殘片 Mówáng zhī Rèn - Cánpiàn |
Tiếng Anh | Shard of a Foul Legacy |
Tiếng Nhật | 魔王の刃・残片 Maou no Yaiba - Zanpen |
Tiếng Hàn | 마왕의 칼날・조각 Mawang-ui Kallal - Jogak |
Tiếng Tây Ban Nha | Fragmento de espada de Legado del mal |
Tiếng Pháp | Fragment du démon |
Tiếng Nga | Осколок дьявольского меча Oskolok d'yavol'skogo mecha |
Tiếng Thái | Shard of a Foul Legacy |
Tiếng Đức | Dämonengewand – Fragment |
Tiếng Indonesia | Shard of a Foul Legacy |
Tiếng Bồ Đào Nha | Fragmento de Espada do Rei Demônio |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | İblis Parçası |
Tiếng Ý | Frammento dell'Eredità immonda |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|