Đứa Con Vôi Trắng là Cung Mệnh của Albedo.
Cơ Chế[]
Icon | Tên | Tầng |
---|---|---|
![]() | Hoa Địa Đàng | 1 |
Khi Hoa Khoảnh Khắc được tạo ra từ Thuật Sáng Thế - Chế Tạo Mặt Trời của Albedo bung nở, sẽ hồi 1,2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Albedo. | ||
![]() | Liên Đại Hiển Sinh | 2 |
Khi Hoa Khoảnh Khắc từ Thuật Sáng Thế - Chế Tạo Mặt Trời nở, sẽ ban hiệu quả Sinh Tử cho Albedo, kéo dài 30s:
| ||
![]() | Ánh Sáng Mặt Trời | 3 |
Cấp kỹ năng Thuật Sáng Thế - Chế Tạo Mặt Trời +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Sự Giáng Thế Của Thần | 4 |
Nhân vật trong đội trên trận ở khu vực Hoa Mặt Trời sẽ tăng 30% sát thương tấn công khi đáp tạo ra. | ||
![]() | Thủy Triều Cổ Đại | 5 |
Cấp kỹ năng Chiêu Giáng Sinh - Sóng Vỗ Đại Lục +3. Tăng tối đa đến cấp 15. | ||
![]() | Đất Tinh Khiết | 6 |
Nhân vật trong đội trên trận ở khu vực Hoa Mặt Trời, nếu đang được bảo vệ bởi khiên sinh ra từ phản ứng kết tinh, thì sát thương tạo thành sẽ tăng 17%. |


Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | CungCung Đứa Con Vôi Trắng |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 白垩之子座 Bái'è zhī Zǐ Zuò |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 白堊之子座 Bái'è zhī Zǐ Zuò |
Tiếng Anh | Princeps Cretaceus |
Tiếng Nhật | 白亜の申し子座 Haku'a no Moushi-go Za |
Tiếng Hàn | 백악백악의 아이 자리 Baek'ak-ui Ai Jari |
Tiếng Tây Ban Nha | Princeps Cretaceus |
Tiếng Pháp | Princeps Cretaceus |
Tiếng Nga | Меловой Принцепс Melovoy Printseps |
Tiếng Thái | Princeps Cretaceus |
Tiếng Đức | Princeps Cretaceus |
Tiếng Indonesia | Princeps Cretaceus |
Tiếng Bồ Đào Nha | Princeps Cretaceous |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Tebeşir Prens |
Tiếng Ý | Princeps Cretaceus |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.2