Đồng Hồ Cát Trung Thành là một Thánh Di Vật thuộc bộ Tiếng Đêm Trong Rừng Vang.
Câu Chuyện[]
...
"Nếu như có cây bút phép thuật... thì Pie sẽ viết gì? Muốn có rất nhiều bánh quy chó sao?"
Cô bé đặt sách xuống, xoa đầu của Pie, chó con ve vẩy đuôi mình để trả lời.
"À, Pie không biết viết chữ, vậy để tôi viết thay nhé. Ngoại trừ rất nhiều bánh quy chó, còn có..."
Cô bé lật sang trang tiếp theo...
"Thật buồn cười, làm như dải ruy băng màu xanh hiếm có lắm vậy." Thiếu nữ đuổi khách không chút nương tình, và vứt món quà của khách vào trong góc. Quả thực trước đây cô từng rất yêu thích dải ruy băng màu xanh như bồng chanh. Nhưng giờ đây, đồ vật tầm thường như thế không còn thu hút được sự chú ý của cô nữa.
Người mẹ thở dài "Đứa trẻ đáng thương!"
Thiếu nữ chán ghét mấy lời dạy dỗ của mẹ mình. Tuy may mắn chỉ đến với cô trong thời gian ngắn, nhưng cô đã sớm có được sự giàu sang, và dễ dàng chiếm được lòng người. Cô từng nhiều lần nghĩ rằng thế giới này vốn dĩ chỉ xoay quanh mình cô.
"Tại sao mẹ không yêu thương con như những người khác?"
Thiếu nữ nghĩ có lẽ bản thân không cần một người mẹ không yêu thương mình.
Sau đó thiếu nữ đã bỏ mặc gia đình và người thân. Từ đó về sau, cô tận hưởng điều may mắn mang lại từ phép thuật, cũng không còn phải phiền não bởi cắn rứt lương tâm nữa.
Cô đi khắp nơi cho đến khi không có phong cảnh nào khiến cô cảm thấy mới lạ và không có món ăn nào khiến cô biết ơn. Cuộc đời cô giống như một vũ hội không hồi kết, người đến người đi nhưng không ai dừng bước cả.
Đôi khi cô cố tình đối xử không tốt với những người mà cô gọi là "bạn bè", nhưng dù ngày hôm trước cô có cư xử thô lỗ đến đâu, thì đến hôm sau, bạn bè đều tha thứ cho cô và yêu thương cô như xưa.
Mọi người cho cô ấy mọi thứ mà không mong nhận được đền đáp gì từ cô.
...
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đồng Hồ Cát Trung Thành |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 忠实的砂时计 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 忠實的砂時計 |
Tiếng Anh | Faithful Hourglass |
Tiếng Nhật | 忠実な砂時計 Chuujitsu-na Sunadokei |
Tiếng Hàn | 충실한 모래시계 Chungsilhan Moraesigye |
Tiếng Tây Ban Nha | Reloj de Arena de la Fidelidad |
Tiếng Pháp | Sablier temporel de fidélité |
Tiếng Nga | Верные песочные часы Vernyye pesochnyye chasy |
Tiếng Thái | Faithful Hourglass |
Tiếng Đức | Treue Sanduhr |
Tiếng Indonesia | Faithful Hourglass |
Tiếng Bồ Đào Nha | Relógio da Lealdade |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sadık Kum Saati |
Tiếng Ý | Clessidra fedele |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|