Địa Mạch Trấn Thạch thường xuất hiện trong Bí Cảnh, Nhiệm Vụ và các tầng trong La Hoàn Thâm Cảnh. Các loại trấn thạch này luôn tràn đầy năng lượng nên thu hút ma vật. Không rõ nguyên do nào mà ma vật thường tấn công trấn thạch.
Hiện tại, Địa Mạch Trấn Thạch nằm trong thử thách bảo vệ trấn thạch khỏi Kẻ Địch. Trấn thạch có lượng HP cố định không thể hồi lại, nếu đánh bại hết kẻ địch trước khi HP của trấn thạch về 0 thì sẽ hoàn thành thử thách.
Nhiệm Vụ[]
Ủy Thác[]
Nhiệm Vụ Ma Thần[]
- Chương I: Màn 3 - Ngôi Sao Đang Đến: Về Trời (bảo vệ Máy Guizhong)
Nhiệm Vụ Truyền Thuyết[]
- Nhiệm Vụ Truyền Thuyết Eula: Chương Bọt Biển, Lời Nói Và Dáng Vẻ
- Nhiệm Vụ Truyền Thuyết Ganyu: Chương Tiên Lân, Tiên Thú Biển Mây
- Nhiệm Vụ Truyền Thuyết Hu Tao: Chương Dẫn Điệp, Tìm kiếm người không tồn tại
Nhiệm Vụ Thế Giới[]
- Mây Xưa Có "Li" (Bảo vệ kho báu bí ẩn Khinh Sách không bị phá hoại)
- Răng Watatsumi
- Câu Chuyện Tatara - Chương Cuối (Bảo vệ thiết bị thanh tẩy không bị phá hoại)
Bí Cảnh[]
La Hoàn Thâm Cảnh[]
- Tầng 2 Phòng 2
- Tầng 4 Phòng 2
- Một số tầng trong Ánh Trăng Vực Sâu (xem các tầng trước đó)
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2020-09-28: Tầng 11 Phòng 2, Tầng 12 Phòng 2
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2021-01-01: Tầng 11 Phòng 2
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2021-05-01: Tầng 11 Phòng 1
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2021-06-16: Tầng 11 Phòng 1
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2021-12-01: Tầng 11 Phòng 1
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2022-01-16: Tầng 11 Phòng 1
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2022-04-01: Tầng 11 Phòng 1
- La Hoàn Thâm Cảnh/Tầng/2022-06-01: Tầng 11 Phòng 1
Bí Cảnh Thử Thách[]
- Cô Vân Lăng Tiêu: I-IV
- Mật Cung Vô Vọng: I
Bên Lề[]

Ký tự đã hoàn thành
- Hoàn thành thử thách Địa Mạch Trấn Thạch sẽ hiện ra dòng chữ Latinh, phiên ra Abyssos, SOL dromus, Pronoea, Fortuna. Các phiên bản trước Phiên Bản 1.2, dòng chữ đó là "miHoYo," "switch," "weekly," và "dungeon."
Xem Thêm[]
- Thám Hiểm
- Khí Cầu Vận Chuyển
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Địa Mạch Trấn Thạch |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 地脉镇石 Dìmài Zhènshí |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 地脈鎮石 Dìmài Zhènshí |
Tiếng Anh | Ley Line Monolith |
Tiếng Nhật | 地脈鎮石 Chimyaku Chinseki[!][!] |
Tiếng Hàn | 지맥 제압석 Jimaek Jeapseok |
Tiếng Tây Ban Nha | Monoliđến de líneas ley |
Tiếng Pháp | Monolithe des lignes énergétiques |
Tiếng Nga | Монолит артерий земли Monolit arteriy zemli |
Tiếng Thái | Ley Line Monolith |
Tiếng Đức | Elementarmonolith |
Tiếng Indonesia | Monolit Ley Line |
Tiếng Bồ Đào Nha | Monolith de Linhas Ley |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|