Công thức kinh khủng khiến Diona cũng tự cảm thấy vô nhân đạo. Mùi vị đầu kinh khủng nên để cho kẻ địch trước, về sau thì thanh mát, tiếc rằng chỉ có thể dùng mũi và da để cảm nhận.
Đặc Chế Mãnh Liệt là Kỹ Năng Nộ của Diona.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Vùng Sương Rượu lần đầu kích hoạt 2 giây sau khi thi triển và cứ sau 2 giây một lần với tổng số 6 lần kích hoạt, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng cho đối thủ và hồi phục HP cho nhân vật trong vùng phạm vi của nó.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Kẻ Say Rượu Khôi Hài: "Trong 15 giây sau khi địch vào khu vực Đặc Chế Mãnh Liệt giảm 10% tấn công."
- Dù mô tả đã nêu rõ, việc giảm tấn công không được áp dụng với đối thủ khi chúng bước vào phạm vi của Vùng Sương Rượu do Đặc Chế Mãnh Liệt tạo ra. Thay vào đó, nó áp dụng định kỳ lên kẻ địch bên trong phạm vi mỗi khi sát thương và trị liệu của Vùng Sương Rượu được kích hoạt theo thời gian.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 1
Dư Âm Đặc Chế: "Khi kết thúc hiệu quả Đặc Chế Mãnh Liệt, Diona được hồi 15 điểm Năng Lượng Nguyên Tố."
- Cung Mệnh Tầng 3
Vẫn Muốn Thêm Một Ly?: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Sát Thủ Ngành Rượu: "Khi ở trong khu vực Đặc Chế Mãnh Liệt, thời gian tụ lực cần khi ngắm bắn của Diona giảm 60%."
- Cung Mệnh Tầng 6
Khi Quán Đuôi Mèo Đóng Cửa: Khi ở trong khu vực Đặc Chế Mãnh Liệt sẽ nhận được các hiệu quả dưới đây:
- HP thấp hơn hoặc bằng 50%, tăng nhận trị liệu 30%;
- Khi HP cao hơn 50%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 200.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Sát Thương Kỹ Năng | 1U | Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Sát thương duy trì trong khu vực | 1U | Sát Thương Kỹ Năng Nộ | 2,5s/3 lần tấn công | 50 | Động | 0 | 0 | ✘ |
Xem Trước[]
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát thương duy trì trong khu vực (%) | 80 | 86 | 92 | 100 | 106 | 112 | 120 | 128 | 136 | 144 | 152 | 160 | 170 | 180 |
Sát thương duy trì trong khu vực (%) | 52,64 | 56,59 | 60,54 | 65,8 | 69,75 | 73,7 | 78,96 | 84,22 | 89,49 | 94,75 | 100,02 | 105,28 | 111,86 | 118,4 |
Lượng trị liệu liên tục | 5,34% Giới Hạn HP + 513,19 | 5,74% Giới Hạn HP + 564,51 | 6,14% Giới Hạn HP + 620,11 | 6,67% Giới Hạn HP + 680 | 7,07% Giới Hạn HP + 744,15 | 7,47% Giới Hạn HP + 812,59 | 8% Giới Hạn HP + 885,3 | 8,54% Giới Hạn HP + 962,29 | 9,07% Giới Hạn HP + 1043 | 9,6% Giới Hạn HP + 1129 | 10,14% Giới Hạn HP + 1218 | 10,67% Giới Hạn HP + 1313 | 11,34% Giới Hạn HP + 1411 | 12,01% Giới Hạn HP + 1514 |
Thời Gian Kéo Dài | 12s | |||||||||||||
CD | 20s | |||||||||||||
Năng Lượng Nguyên Tố | 80 |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Nhật § Chiến Đấu
Bài viết chính: Diona/Lồng Tiếng/Tiếng Hàn § Chiến Đấu
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đặc Chế Mãnh Liệt |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 最烈特调 Zuì liè tèdiào |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 最烈特調 Zuì liè tèdiào |
Tiếng Anh | Signature Mix |
Tiếng Nhật | 特製スピリッツ Tokusei Supirittsu |
Tiếng Hàn | 특제 칵테일 Teukje Kakte'il |
Tiếng Tây Ban Nha | Cóctel asesino |
Tiếng Pháp | Cuvée spéciale |
Tiếng Nga | Авторский коктейль Avtorskiy kokteyl' |
Tiếng Thái | Signature Mix |
Tiếng Đức | Eisgekühlter Branntwein |
Tiếng Indonesia | Signature Mix |
Tiếng Bồ Đào Nha | Coquetel Assassino |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.1
Điều Hướng[]
|