
Đảo Narukami (Tiếng Nhật: 鳴神島 Narukami-jima) là một khu vực thuộc Inazuma.
Khu vực trải dài từ Đảo Ritou đến Núi Yougou - nơi tọa lạc của Đền Narukami, với Thành Inazuma nằm bên bờ biển. Nơi đây còn có một khu rừng huyền bí luôn được bao bọc bởi ánh trăng và những công trình tự phế tích nằm im lìm dưới mặt nước.
Đây là nơi Inazuma Shogunate chủ yếu nắm quyền cai trị, thi hành các chính sách và luật lệ tuân theo Lệnh Bế Quan Tỏa Cảng. Các lễ hội và sự kiện văn hóa lớn cũng thường được tổ chức ở đây.
Phân Khu[]
Tên | Miêu tả | Hình ảnh |
---|---|---|
Đảo Amakane | Hòn đảo lễ hội nhỏ nằm ở phía Tây Bắc Thành Inazuma. | ![]() |
Araumi | Gồm một khu vực rộng lớn sâu dưới lòng đất. | ![]() |
Lãnh Địa Bạch Hồ | Địa điểm nằm giữa Làng Konda và Thành Inazuma, nơi thường có nhiều chú cáo hoang lang thang xung quanh. | ![]() |
Rừng Chinju | Khu rừng thần bí nằm lặng yên dưới chân Núi Yougou. Rải rác khắp nơi là những bức tượng Tanuki, cổng torii cùng vô số ngôi miếu bỏ hoang sâu trong rừng thẳm... Tương truyền rằng, khi đi vào khu rừng này, lữ khách có thể chạm mặt những sinh vật huyền bí ưa thích việc trêu đùa... |
![]() |
Đảo Jinren | Một quần đảo nhỏ nằm ở cực Bắc của Inazuma. | ![]() |
Thành Inazuma | Khu vực sôi động và thịnh vượng nhất Inazuma, nơi sinh sống của hầu hết người dân nơi đây. Từ Hanamizaka đến những con phố tấp nập trong thành, người chơi có thể thăm thú các tiệm đồ truyền thống hay nếm thử đặc sản địa phương dọc hai bên đường. Đây cũng là nơi đặt Trụ Sở Hiệp Hội Tenryou, đơn vị quản lý trật tự và an ninh công cộng cũng như các vấn đề quốc phòng của Shogunate. Thiên Thủ Các là điểm cao nhất thành phố, nơi Raiden Shogun đại nhân cư ngụ và trị vì đất nước. |
![]() |
Núi Yougou | Ngọn núi nằm trên Đảo Narukami, nơi đây tọa lạc Đền Narukami và cây Anh Đào Thần linh thiêng. | ![]() |
Đền Narukami | Ngôi đền lớn nhất Inazuma, tọa lạc tại đỉnh Núi Yougou. | ![]() |
Đảo Ritou | ![]() | |
Làng Konda | Một ngôi làng nhỏ nằm ngoài Thành Inazuma. | ![]() |
Lãnh Địa Kamisato | Phủ của Nhà Kamisato, gia tộc điều hành Hiệp Hội Yashiro. | ![]() |
Địa Điểm Đáng Chú Ý[]
Tên | Miêu tả | Hình ảnh |
---|---|---|
Vực Thẳm Núi Yougou, Núi Yougou | Tập tin:Depths of Mt. Yougou Concept Art.jpg | |
Hanamizaka, Thành Inazuma | Hanamizaka nằm tại vùng ngoại ô của Thành Inazuma, ở giữa Lãnh Địa Bạch Hồ và Tenryou. Tại Hanamizaka, người chơi có thể tìm thấy:
Phần nhúng không hợp lệ |
![]() |
Anh Đào Thần, Đền Narukami | Cây anh đào linh thiêng nằm phía trong Đền Narukami. | ![]() |
Tenryou, Thành Inazuma | Nổi bật giữa Tenryou là Phố Thương Mại nức tiếng - con phố bận rộn nhất Inazuma. Tọa lạc trên phố là vô số hàng quán tấp nập:
Phần nhúng không hợp lệ |
![]() |
Tenshukaku, Thành Inazuma | Thiên Thủ Các chiếm trọn nửa phía nam của Thành Inazuma. Đây là điểm cao nhất của thành phố và là nơi cư ngụ của Raiden Shogun đại nhân, đồng thời là trụ sở của Hiệp Hội Tenryou. Ngoài ra trong Thiên Thủ Các, người chơi còn có thể tìm thấy:
Tenshukaku |
![]() |
Nhà Hàng Uyuu, Thành Inazuma | Nhà hàng được nhắc đến trong Bình Trôi Của Ai Đó, nằm tại Hanamizaka. | ![]() |
Tính Năng Đáng Chú Ý[]
Boss[]
Đặc Sản Khu Vực[]
Cỏ Naku
Onikabuto
- Tập tin:Item Tú Câu Anh Đào.pngTập tin:Item Tú Câu Anh Đào.png Tú Câu Anh Đào
Hải Linh Chi
Bên Lề[]
- Đảo Narukami lần đầu xuất hiện trong Chương Trình Đặc Biệt Giới Thiệu Phiên Bản 1.5.
- Concept art của Thiên Thủ Các được giới thiệu.
- Concept art của Đền Narukami và Vực Thẳm Núi Yougou được giới thiệu trong Chương Trình Đặc Biệt Giới Thiệu Phiên Bản 1.6.
- Mở khóa Thất Thiên Thần Tượng ở Đảo Narukami sẽ thắp sáng vùng biển không thuộc về bất kỳ quốc gia nào nằm giữa Inazuma và phần đất liền của lục địa Teyvat.
Từ Nguyên[]
- Narukami (Tiếng Nhật: 鳴る神 "thần rền vang") có thể ám chỉ Raijin, vị thần sấm chớp trong tín ngưỡng dân gian và Thần đạo Nhật Bản.
- Hoặc đây có thể đề cập đến một danh hiệu khác của Raiden Shogun - "Narukami Ogosho"
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | ĐảoĐảo Narukami |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 鸣神岛 Míngshén-dǎo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 鳴神島 Míngshén-dǎo |
Tiếng Anh | Narukami Island |
Tiếng Nhật | 鳴神島 Narukami-jima[1] |
Tiếng Hàn | 나루카미섬 Narukami-seom |
Tiếng Tây Ban Nha | Isla Narukami |
Tiếng Pháp | Île de Narukami |
Tiếng Nga | Остров Наруками Ostrov Narukami |
Tiếng Thái | Narukami Island |
Tiếng Đức | Narukami |
Tiếng Indonesia | Narukami Island |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ilha Narukami |