Đại Kiếm Tế Lễ là Trọng Kiếm 4 sao nhận được từ Cầu Nguyện.
Đột Phá Và Chỉ Số[]
Cấp Đột Phá |
Cấp | Tấn Công Căn Bản |
Thuộc Tính Phụ (Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố) |
---|---|---|---|
0✦ | 1/20 | 44 | 6,7% |
20/20 | 119 | 11,8% | |
Chi Phí Đột Phá (0 → 1) | |||
1✦ | 20/40 | 144 | 11,8% |
40/40 | 226 | 17,2% | |
Chi Phí Đột Phá (1 → 2) | |||
2✦ | 40/50 | 252 | 17,2% |
50/50 | 293 | 19,9% | |
Chi Phí Đột Phá (2 → 3) | |||
3✦ | 50/60 | 319 | 19,9% |
60/60 | 361 | 22,6% | |
Chi Phí Đột Phá (3 → 4) | |||
4✦ | 60/70 | 387 | 22,6% |
70/70 | 429 | 25,2% | |
Chi Phí Đột Phá (4 → 5) | |||
5✦ | 70/80 | 455 | 25,2% |
80/80 | 497 | 27,9% | |
Chi Phí Đột Phá (5 → 6) | |||
6✦ | 80/90 | 523 | 27,9% |
90/90 | 565 | 30,6% |
Tổng Chi Phí (0 → 6)

Lưu Ý Về Cơ Chế[]
Chuỗi Vũ Khí Tế Lễ
Mô Tả[]
Trên vách núi phía đông hướng về biển, thuở ban đầu người dân cúng tế cho chủ nhân của thời gian và chủ nhân của gió.
Họ tin rằng "Sự tích được gió mang đến, sinh sôi là do thời gian", hai thứ thường lẫn vào nhau.
Thanh kiếm thuật lại câu chuyện chiến tranh, được dùng để diễn ca kịch.
Vốn không cần mài dũa, thế nhưng gió thời gian khiến nham thạch trở nên sắc bén.
Thanh kiếm từng thuộc về gia tộc Imunlaukr thiện chiến dũng mạnh nhưng yểu mệnh.
Trong buổi lễ họ diễn người đấu sĩ bị máu nhuộm đen, hết mình chiến đấu.
Tộc Imunlaukr cho rằng, chiến đấu không phải là vì bảo vệ, vinh dự hay khai hoang,
Đó là vì lấy lòng những vị thần không có gì để tiêu khiển.
Bất luận kẻ đến là quái vật hay thổ phỉ, bất luận bản thân có thể quay trở về trong vòng tay của người yêu thương không,
Chỉ cần tắm máu chiến đấu, chém giết trong tiếng gầm hú thì trách nhiệm sẽ được hoàn thành.
Dòng máu ấy đáng lẽ ra không thể kéo dài trong lịch sử,
Bởi vì sự chiến đấu của họ không có hồi kết, cũng không có hy vọng của sự chiến thắng.
Thế nhưng cùng với sự tan rã của băng tuyết, Mondstadt được thành lập, cuối cùng họ đã có đối tượng đáng để bảo vệ.
Xem Trước[]
Thư Viện[]
Có Mặt Trong[]
- Cầu Nguyện Du Hành Thế Gian (vĩnh viễn)
- Tất cả Sự Kiện Cầu Nguyện Nhân Vật và Cầu Nguyện Vũ Khí
Cầu Nguyện[]
Đại Kiếm Tế Lễ có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 14 Sự Kiện Cầu Nguyện:
Cầu Nguyện | Vật Phẩm UP | Thời Gian | Phiên Bản |
---|---|---|---|
![]() Thân Hình Thần Đúc 20/10/2020 |
20/10/2020 – 10/11/2020 | 1.0 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 03/02/2021 |
03/02/2021 – 23/02/2021 | 1.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 06/04/2021 |
06/04/2021 – 27/04/2021 | 1.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 21/07/2021 |
21/07/2021 – 10/08/2021 | 2.0 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 24/11/2021 |
24/11/2021 – 14/12/2021 | 2.3 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 30/03/2022 |
30/03/2022 – 19/04/2022 | 2.6 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 02/08/2022 |
02/08/2022 – 23/08/2022 | 2.8 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 02/11/2022 |
02/11/2022 – 18/11/2022 | 3.2 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 01/03/2023 |
01/03/2023 – 21/03/2023 | 3.5 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 13/06/2023 |
13/06/2023 – 04/07/2023 | 3.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 05/09/2023 |
05/09/2023 – 26/09/2023 | 4.0 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 31/01/2024 |
31/01/2024 – 20/02/2024 | 4.4 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 05/06/2024 |
05/06/2024 – 25/06/2024 | 4.7 | |
![]() Thân Hình Thần Đúc 09/10/2024 |
09/10/2024 – 29/10/2024 | 5.1 |
Ngôn Ngữ Khác[]
Đại Kiếm Tế Lễ
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đại Kiếm Tế Lễ |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 祭礼大剑 Jìlǐ Dàjiàn |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 祭禮大劍 Jìlǐ Dàjiàn |
Tiếng Anh | Sacrificial Greatsword |
Tiếng Nhật | 祭礼の大剣 Sairei no Taiken |
Tiếng Hàn | 제례 대검 Jerye Daegeom |
Tiếng Tây Ban Nha | Gran Espada de Sacrificio |
Tiếng Pháp | Espadon rituel |
Tiếng Nga | Церемониальный двуручный меч Tseremonial'nyy dvuruchnyy mech |
Tiếng Thái | Sacrificial Greatsword |
Tiếng Đức | Opfergroßschwert |
Tiếng Indonesia | Sacrificial Greatsword |
Tiếng Bồ Đào Nha | Espadão do Sacrifício |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kurban Büyük Kılıcı |
Tiếng Ý | Spadone sacrificale |
Khí Định Thần
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Khí Định Thần |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 气定神闲 Qìdìng-shénxián |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 氣定神閒 Qìdìng-shénxián |
Tiếng Anh | Composed |
Tiếng Nhật | 落ち着き Ochitsuki |
Tiếng Hàn | 침착 Chimchak |
Tiếng Tây Ban Nha | Serenidad |
Tiếng Pháp | Sang-froid |
Tiếng Nga | Безмятежный Bezmyatezhnyy |
Tiếng Thái | Composed |
Tiếng Đức | Göttliche Fügung |
Tiếng Indonesia | Composed |
Tiếng Bồ Đào Nha | Composto |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Soğukkanlı |
Tiếng Ý | Compostezza |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|