Đại Dương là Tấn Công Thường của Beidou.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Sấm Sét Đầy Trời: Trong 10s sau khi thi triển Bắt Sóng có buff sát thương cao nhất, sát thương trọng kích và tấn công thường tạo thành tăng 15%, tốc độ tấn công tăng 15%; đồng thời giảm thời gian chuẩn bị cần thiết cho trọng kích.
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 4
Sao Trời Dẫn Lối: "Trong vòng 10s sau khi bị tấn công, tấn công thường của Beidou tăng thêm 20% sát thương Nguyên Tố Lôi."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | 1U | Tấn Công Thường | 2,5s/3 lần tấn công | 85,67 | Nặng | 200 | 0 | ✔ |
Tấn Công Thường Lần 2 | 1U | 85,33 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Tấn Công Thường Lần 3 | 1U | 106,37 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Tấn Công Thường Lần 4 | 1U | 104,19 | Nặng | 200 | 0 | ✔ | ||
Tấn Công Thường Lần 5 | 1U | 135,12 | Bay | 655 | 800 | ✔ | ||
Trọng Kích Tuần Hoàn | 1U | 60 | Nhẹ | 200 | 0 | ✔ | ||
Trọng Kích Chí Mạng | 1U | 120 | Bay | 655 | 800 | ✔ | ||
Tấn Công Khi Đáp | 0U | Không có ICD | 35 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | 1U | Không có ICD | 150 | Nặng | 800 | 0 | ✔ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | 1U | Không có ICD | 200 | Bay | 0 | 800 | ✔ |
Preview[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Lần 1 | 71,12% | 76,91% | 82,7% | 90,97% | 96,76% | 103,38% | 112,47% | 121,57% | 130,67% | 140,59% | 151,96% |
ST Lần 2 | 70,86% | 76,63% | 82,4% | 90,64% | 96,41% | 103% | 112,06% | 121,13% | 130,19% | 140,08% | 151,41% |
ST Lần 3 | 88,32% | 95,51% | 102,7% | 112,97% | 120,16% | 128,38% | 139,67% | 150,97% | 162,27% | 174,59% | 188,71% |
ST Lần 4 | 86,52% | 93,56% | 100,6% | 110,66% | 117,7% | 125,75% | 136,82% | 147,88% | 158,95% | 171,02% | 184,85% |
ST Lần 5 | 112,14% | 121,27% | 130,4% | 143,44% | 152,57% | 163% | 177,34% | 191,69% | 206,03% | 221,68% | 239,61% |
Trọng Kích | |||||||||||
ST Trọng Kích Tuần Hoàn | 56,24% | 60,82% | 65,4% | 71,94% | 76,52% | 81,75% | 88,94% | 96,14% | 103% | 111% | 120% |
ST Trọng Kích Chí Mạng | 101,82% | 110,11% | 118,4% | 130,24% | 138,53% | 148% | 161,02% | 174,05% | 187,07% | 201,28% | 217,56% |
Thể Lực Trọng Kích Tiêu Hao | 40/s | ||||||||||
Thời Gian Tối Đa | 5s | ||||||||||
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi | 74,59% | 80,66% | 86,73% | 95,4% | 101,47% | 108,41% | 117,95% | 127,49% | 137,03% | 147,44% | 157,85% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp | 149,14% | 161,28% | 173,42% | 190,77% | 202,91% | 216,78% | 235,86% | 254,93% | 274,01% | 294,82% | 315,63% |
ST Khi Rơi Từ Độ Cao Cao | 186,29% | 201,45% | 216,62% | 238,28% | 253,44% | 270,77% | 294,6% | 318,42% | 342,25% | 368,25% | 394,24% |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đại DươngĐại Dương |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 征涛 Zhēng Tāo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 征濤 Zhēng Táo |
Tiếng Anh | Oceanborne |
Tiếng Nhật | 征浪 Seirou[!][!] |
Tiếng Hàn | 파도파도 정복정복 Pado Jeongbok |
Tiếng Tây Ban Nha | Conquista del océano |
Tiếng Pháp | Conquête des mers |
Tiếng Nga | По волнам Po volnam |
Tiếng Thái | Oceanborne |
Tiếng Đức | Vorstoß aus der Brandung |
Tiếng Indonesia | Oceanborne |
Tiếng Bồ Đào Nha | Conquista do Oceano |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Okyanustan Gelen |
Tiếng Ý | Portato dall'oceano |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 1.0
Điều Hướng[]
|