Đóa Hoa Trân Quý Của Ai Đó là Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí rơi ra từ Lãng Khách Hilichurl cấp 40 trở lên.
Cách Nhận[]
Rơi Ra Từ[]
Ghép[]
Sử Dụng Trong[]
Ghép[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Đóa Hoa Trân Quý Của Ai Đó:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Ghép | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Đột Phá[]
Không có Nhân Vật nào sử dụng Đóa Hoa Trân Quý Của Ai Đó để đột phá.
3 Vũ Khí sử dụng Đóa Hoa Trân Quý Của Ai Đó để đột phá:
Mô Tả Trong Thư Viện[]
Hoa dại mà Lãng Khách Hilichurl rất trân trọng, không có điểm gì đặc biệt.
Trong rất nhiều nền văn minh, hoa thường là món quà tặng hoặc quà cảm ơn dùng để biểu đạt tâm ý.
Cho dù đã mất đi trật tự văn hóa, có lẽ hàm ý này cũng chưa bị mất đi.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đóa Hoa Trân Quý Của Ai Đó |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 何人所珍藏之花 Hérén Suǒ Zhēncáng zhī Huā |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 何人所珍藏之花 Hérén Suǒ Zhēncáng zhī Huā |
Tiếng Anh | Treasured Flower |
Tiếng Nhật | 誰かが大切にしていた花 Dareka ga Taisetsu ni Shiteita Hana |
Tiếng Hàn | 누군가가 간직한 꽃 Nugun'gaga Ganjikhan Kkot |
Tiếng Tây Ban Nha | Flor velada |
Tiếng Pháp | Fleur précieuse |
Tiếng Nga | Заветный цветок Zavetnyy tsvetok |
Tiếng Thái | Treasured Flower |
Tiếng Đức | Jemandes geschätzte Blume |
Tiếng Indonesia | Treasured Flower |
Tiếng Bồ Đào Nha | Flor Estimada |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Değerli Çiçek |
Tiếng Ý | Fiore adorato |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Điều Hướng[]
|