"Thực ra trong quy định chỉ có thuật ngữ 'đánh chặn' thôi, nhưng nhân vật chính trong tiểu thuyết cho rằng tạo thêm chút kiểu cách cho tên kỹ năng sẽ vừa có thể khiến đồng đội phấn chấn hơn, vừa khiến đối thủ dè chừng hơn... Tôi cảm thấy có lý, nên đã thay đổi quy định đó rồi!"
Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần là Kỹ Năng Nguyên Tố của Chevreuse.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi kỹ năng này đánh trúng ít nhất một kẻ địch, nó sẽ tạo ra 4 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- CD tạo nguyên tố hạt nhân là 10s.
- Hiệu quả trị liệu duy trì của Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần sẽ được kích hoạt lần đầu 2s sau khi thi triển kỹ năng và thi triển thêm mỗi 2s một lần, tổng cộng 6 lần kích hoạt tất cả.
- Hiệu Quả Nội Tại
- Thiên Phú Cố Định 2
Phối Hợp Vũ Lực Xuyên Thấu: "Chevreuse sau khi bắn Đầu Đạn Quá Tải của kỹ năng Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần, sẽ khiến tất cả nhân vật nguyên tố Hỏa và Lôi trong đội gần đó tăng 1% tấn công mỗi 1000 điểm giới hạn HP của Chevreuse trong 30s. Tối đa có thể tăng 40% tấn công bằng cách này."
- Hiệu Quả Cung Mệnh
- Cung Mệnh Tầng 2
Phương Pháp Đánh Úp Dẫn Nổ: "Nhấn Giữ thi triển Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần khi bắn trúng, sẽ kích hoạt 2 lần nổ lan ở vị trí trúng phải. Mỗi lần nổ sẽ gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa tương đương với 120% tấn công của Chevreuse. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt 1 lần, sát thương gây ra bởi cách thức này sẽ được xem là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố."
- Cung Mệnh Tầng 3
Kỹ Thuật Nạp Đạn Thuần Thục: Tăng cấp của thiên phú này lên 3 và tăng giới hạn cấp lên 15.
- Cung Mệnh Tầng 4
Bí Quyết Bắn Nhanh Nhiều Lần: "Sau khi thi triển Bom Chùm Oanh Tạc, Chevreuse Nhấn Giữ thi triển Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần sẽ không vào trạng thái thời gian chờ. Hiệu quả này tối đa duy trì 6s, hoặc sẽ xóa sau khi Nhấn Giữ thi triển Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần lần 2."
- Cung Mệnh Tầng 6
Truy Nã Tội Ác Cùng Cực: "Sau khi hiệu quả trị liệu của Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần duy trì 12s, sẽ hồi phục một lần cho toàn bộ nhân vật trong đội gần đó một lượng HP bằng 10% giới hạn HP của Chevreuse.
Nhân vật trong đội sau khi nhận được trị liệu từ Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần, sẽ nhận được 20% Buff Sát Thương Nguyên Tố Hỏa và Buff Sát Thương Nguyên Tố Lôi trong 8s, cộng dồn 3 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng."
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
ST Nhấn | 1U | Không có ICD | 50 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Nhấn Giữ | 1U | Không có ICD | 75 | Nặng | 200 | 0 | ✘ | |
ST Đầu Đạn Quá Tải | 1U | Không có ICD | 125 | Bay | 480 | 600 | ✔ | |
ST Lưỡi Dao Nổi Sóng | 0U | Không có ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Nổ Lan C2 | 1U | C2 | 2,5s/3 lần tấn công | 25 | Bay | 480 | 600 | ✔ |
Xem Trước[]
Di chuột vào bản xem trước để xem ở chất lượng cao hơn.

Nhấn

Nhấn Giữ
Sức Mạnh Nền Tảng: Ousia
Chi Tiết[]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST Nhấn | 115,2% | 123,84% | 132,48% | 144% | 152,64% | 161,28% | 172,8% | 184,32% | 195,84% | 207,36% | 218,88% | 230,4% | 244,8% |
ST Nhấn Giữ | 172,8% | 185,76% | 198,72% | 216% | 228,96% | 241,92% | 259,2% | 276,48% | 293,76% | 311,04% | 328,32% | 345,6% | 367,2% |
ST Đầu Đạn Quá Tải | 282,4% | 303,58% | 324,76% | 353% | 374,18% | 395,36% | 423,6% | 451,84% | 480,08% | 508,32% | 536,56% | 564,8% | 600,1% |
Lượng Trị Liệu Duy Trì | 2,67% Giới Hạn HP + 257 | 2,87% Giới Hạn HP + 282 | 3,07% Giới Hạn HP + 310 | 3,33% Giới Hạn HP + 340 | 3,53% Giới Hạn HP + 372 | 3,73% Giới Hạn HP + 407 | 4% Giới Hạn HP + 443 | 4,27% Giới Hạn HP + 482 | 4,53% Giới Hạn HP + 522 | 4,8% Giới Hạn HP + 565 | 5,07% Giới Hạn HP + 610 | 5,33% Giới Hạn HP + 657 | 5,67% Giới Hạn HP + 706 |
Trị Liệu Duy Trì | 12s | ||||||||||||
ST Lưỡi Dao Nổi Sóng | 28,8% | 30,96% | 33,12% | 36% | 38,16% | 40,32% | 43,2% | 46,08% | 48,96% | 51,84% | 54,72% | 57,6% | 61,2% |
Giãn Cách Lưỡi Dao Nổi Sóng | 10s | ||||||||||||
CD | 15s |
Bồi Dưỡng Thiên Phú[]
Cấp Thiên Phú (Đột Phá) | Nguyên Liệu [Tổng Phụ] |
---|---|
1 → 2 (2✦) | |
2 → 3 (3✦) | |
3 → 4 (3✦) | |
4 → 5 (4✦) | |
5 → 6 (4✦) | |
6 → 7 (5✦) | |
7 → 8 (5✦) | |
8 → 9 (6✦) | |
9 → 10 (6✦) |
Tổng Cộng (1 → 10 cho mỗi thiên phú)
1.652.500 Mora

Lồng Tiếng[]
Bài viết chính: Chevreuse/Lồng Tiếng § Chiến Đấu
- 不许动! "Không được cử động!"
- 放下武器! "Bỏ vũ khí xuống!"
- 最后通牒! "Cảnh cáo lần cuối!"
Bài viết chính: Chevreuse/Lồng Tiếng/Tiếng Anh § Chiến Đấu
- Stop right there! "{{{ skill_1_tl }}}"
- Drop your weapons! "{{{ skill_2_tl }}}"
- Final warning! "{{{ skill_3_tl }}}"
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | Đánh Chặn Nhanh Tầm Gần |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 近迫式急促拦射 |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 近迫式急促攔射 |
Tiếng Anh | Short-Range Rapid Interdiction Fire |
Tiếng Nhật | 近迫阻止射撃・速 |
Tiếng Hàn | 신속 차단 사격술 Sinsok Chadan Sagyeoksul |
Tiếng Tây Ban Nha | Fuego rápido de proximidad e intercepción |
Tiếng Pháp | Tir de suppression rapide à courte portée |
Tiếng Nga | Быстрый преграждающий выстрел вблизи Bystryy pregrazhdayushchiy vystrel vblizi |
Tiếng Thái | Short-Range Rapid Interdiction Fire |
Tiếng Đức | Schnelles Unterdrückungsfeuer auf kurze Distanz |
Tiếng Indonesia | Short-Range Rapid Interdiction Fire |
Tiếng Bồ Đào Nha | Combate Próximo Rápido |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Kısa Menzilli Seri Tecrit Ateşi |
Tiếng Ý | Fuoco d'interdizione rapido a corto raggio |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.3
Điều Hướng[]
|