
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Cần hoàn thành dịch cho "Bên Lề".
Đào Zaytun là một nguyên liệu nấu nướng có thể tìm thấy tại Sumeru.
Cách Nhận[]
Đào Zaytun thường mọc thành từng nhóm nhiều quả trên cây. Chúng có thể tìm thấy tại Sumeru.
Xem Bản Đồ Tương Tác Teyvat để biết vị trí chi tiết.
Ngoài ra, các NPC sau sẽ tặng Đào Zaytun khi người chơi lần đầu tiên hoàn thành một đoạn hội thoại nhất định:
- Ami tại Cảng Ormos, Sumeru (Đào Zaytun ×4)
- Roya tại Cảng Ormos, Sumeru (Đào Zaytun ×4)
Cửa Hàng[]
Có 1 Cửa Hàng bán Đào Zaytun:
Vật Phẩm | NPC | Đơn Giá (Mora) | Giới Hạn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Hamawi | 240 | 10 | Mỗi 3 Ngày |
Trồng Trọt[]
Sử Dụng Trong[]
Có 1 vật phẩm sử dụng Đào Zaytun:
Vật Phẩm | Loại | Công Thức |
---|---|---|
![]() ![]() | Nấu Nướng | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Mô Tả[]
Quả của một bụi cây trong rừng. Thịt quả săn chắc, vị ngọt thanh, thơm ngon. Nghe nói có tác dụng tĩnh tâm và an thần.
Ngày xưa, vì Đào Zaytun có hình dáng dễ thương mà từng được xem như một loại thực vật mang tính trưng bày. Nhưng khi giá trị dược phẩm của nó được phát hiện, đến nay nó đã trở thành một loại nông sản thương mại thường gặp, ngược lại ít ai để ý đến giá trị trưng bày của nó nữa.
Ngày xưa, vì Đào Zaytun có hình dáng dễ thương mà từng được xem như một loại thực vật mang tính trưng bày. Nhưng khi giá trị dược phẩm của nó được phát hiện, đến nay nó đã trở thành một loại nông sản thương mại thường gặp, ngược lại ít ai để ý đến giá trị trưng bày của nó nữa.
Bên Lề[]
- Có 1 Thư đính kèm Đào Zaytun:
- Bánh kem ở đâu nhỉ? ×5 từ Paimon vào ngày 01/06/2023
- Đào Zaytun không có bất kỳ biến thể nào.
Từ Nguyên[]
- Zaytun, một từ tiếng Ả Rập có nghĩa là "ô liu" (Tiếng Ả Rập: زيتون zaytūn).
Thư Viện[]
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | ĐàoĐào Zaytun |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 墩墩桃 Dūndūn-táo |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 墩墩桃 Dūndūn-táo |
Tiếng Anh | Zaytun Peach |
Tiếng Nhật | ザイトゥン桃 Zaitun Tou[1] |
Tiếng Hàn | 뚠뚠 복숭아 Ttunttun Boksung'a |
Tiếng Tây Ban Nha | Duraznoliva[• 1] |
Tiếng Pháp | Pêche zaytun |
Tiếng Nga | Персик зайтун Persik zaytun |
Tiếng Thái | Zaytun Peach |
Tiếng Đức | Zaytun-Pfirsich |
Tiếng Indonesia | Zaytun Peach |
Tiếng Bồ Đào Nha | Pêssego Zaytun |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Zaytun Şeftalisi |
Tiếng Ý | Pesca di Zaytun |
- ↑ Tiếng Tây Ban Nha: Portmanteau of durazno "đào" and oliva "ô-liu."
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0
Tham Khảo[]
- ↑ Nhiệm Vụ Ma Thần, Chương 3, Màn 2 - Bình Minh Của Ngàn Đóa Hồng, Phần 1: Lễ Hội Sabzeruz Sắp Đến (Lồng Tiếng Nhật)
Điều Hướng[]
|