Wiki Genshin Impact

Chào mừng bạn đến với Wiki Genshin Impact!
Bọn mình đang rất cần thêm biên tập viên! Nếu bạn có hứng thú với biên tập wiki hoặc muốn báo cáo lỗi sai trong bài viết, hãy tham gia Discord của bọn mình!
Bạn cũng có thể tham gia Discord để thảo luận và trò chuyện về game nữa đó!

READ MORE

Wiki Genshin Impact
Wiki Genshin Impact
Advertisement
Wiki Genshin Impact
Biểu Tượng Biểu Cảm 026 Qiqi Âm thầm quan sát
Trang này cần thêm thông tin.
Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.
Dịch lang note

Một thanh kiếm rực lên với ánh sáng tím. Cái tên "Ánh Sáng" gợi nhớ quá khứ từng tan vỡ.

Ánh Sáng Đêm Sương Mù (Tiếng Nhật: 霧切の廻光 Kirigiri no Kaikou) là Kiếm Đơn 5 sao nhận được từ Sự Kiện Cầu Nguyện Vũ Khí.

Đột Phá và Chỉ Số[]

Ẩn/Hiện Nguyên Liệu Đột Phá

Cấp
Đột Phá
Cấp Tấn Công
Căn Bản
Thuộc Tính Phụ
(ST Bạo Kích)
0✦ 1/20 48 9,6%
20/20 133 17%
Chi Phí Đột Phá (0 → 1)
Mora 10,000
Nhánh San Hô Của Biển Xa 5
Cơ Quan Hỗn Độn 5
Kiếm Cách Cũ Nát 3
1✦ 20/40 164 17%
40/40 261 24,7%
Chi Phí Đột Phá (1 → 2)
Mora 20,000
Nhánh Ngọc Của Biển Xa 5
Cơ Quan Hỗn Độn 18
Kiếm Cách Cũ Nát 12
2✦ 40/50 292 24,7%
50/50 341 28,6%
Chi Phí Đột Phá (2 → 3)
Mora 30,000
Nhánh Ngọc Của Biển Xa 9
Đầu Nối Hỗn Độn 9
Kiếm Cách Bản Sao 9
3✦ 50/60 373 28,6%
60/60 423 32,5%
Chi Phí Đột Phá (3 → 4)
Mora 45,000
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 5
Đầu Nối Hỗn Độn 18
Kiếm Cách Bản Sao 14
4✦ 60/70 455 32,5%
70/70 506 36,4%
Chi Phí Đột Phá (4 → 5)
Mora 55,000
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 9
Con Ngươi Hỗn Độn 14
Kiếm Cách Trứ Danh 9
5✦ 70/80 537 36,4%
80/80 590 40,2%
Chi Phí Đột Phá (5 → 6)
Mora 65,000
Nhánh Vàng Của Biển Xa 6
Con Ngươi Hỗn Độn 27
Kiếm Cách Trứ Danh 18
6✦ 80/90 621 40,2%
90/90 674 44,1%

Tổng Chi Phí (0 → 6)

Mora 225,000 Mora
Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa 14 Nhánh Quỳnh Ngọc Của Biển Xa
Nhánh Vàng Của Biển Xa 6 Nhánh Vàng Của Biển Xa

Lưu Ý Về Cơ Chế[]

  • Mô tả vũ khí có nói rằng hiệu quả kích hoạt được khi Tấn Công Thường, nhưng nếu Trọng Kích có thể gây Sát Thương Nguyên Tố thì đòn đánh đầu tiên vẫn áp dụng hiệu quả tích tầng của {{subst:Ánh Sáng Đêm Sương Mù}}. Tuy vậy, hiệu quả nội tại của vũ khí này không áp dụng cho Tấn Công Khi Đáp.
  • Các tầng Vết Cắt Sương Mù tính độc lập phân theo nguồn gây tích tầng Vết Cắt Sương Mù; tầng Vết Cắt Sương Mù được gây ra trong một nguồn gây tích tầng sẽ tái lập sau khoảng thời gian xác định. Ví dụ, thi triển 2 lần Tấn Công Thường liên tiếp gây Sát Thương Nguyên Tố sẽ chỉ tích được 1 tầng Vết Cắt Sương Mù, bởi khoảng thời gian giữa 2 lần Tấn Công Thường liên tiếp chưa vượt quá 5 giây; chỉ sau 5 giây mới nhận được 1 tầng Vết Cắt Sương Mù mới (và xóa tầng Vết Cắt Sương Mù trước đó).
  • Khi hiệu quả nội tại đã sẵn sàng kích hoạt, sẽ có luồng sáng xung quanh vũ khí. Luồng sáng đó sáng ở mức nào phụ thuộc vào số tầng Vết Cắt Sương Mù tích được.

Câu Chuyện[]

Một trong những thanh kiếm mà Shogun ban tặng cho Hatamoto, nghe nói có thể chém mọi thứ kể cả ngọn núi và sương mù với sức mạnh của sấm sét.
Nó đã từng bị vỡ thành hàng nghìn mảnh. Sau khi đúc lại, trên thân kiếm để lại những hoa văn tựa như mây trời.

Trong ca dao, "Cánh cổng Arataki, sự kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, và Vết Cắt Sương Mù Takamine"
Đứa trẻ yêu thích võ thuật đã đọ sức với các võ sĩ lừng danh trong lịch sử. Takamine chính là người đó.
TTừng cùng với vị thần thực hiện Tế Lễ, dùng bí kiếm "Vết Cắt Sương Mù" của mình để đánh bại vô số quái vật và Họa Thần.
Hắn học được những điều tâm đắc về cách dùng cung của Tengu, lại dạy kỹ thuật bắn cung cho những người hợp ý mình.
Sau đó bí kiếm Vết Cắt Sương Mù không còn người kế thừa, chỉ tồn tại trong thoại bản, hình vẽ và các bài đồng dao.

Trong những năm tháng cuối đời, anh đã ở trong quân đội của Shogun, chiến đấu chống lại đội quân hắc ám.

Nếu như không mang cây cung yêu thích của mình để đặt cược cho cô ấy, có lẽ tình hình đã khác.
Nhưng những con bạc chân chính dù thế nào cũng không thể hối hận, tuyệt đối không so đo hai chữ "nếu như", cũng như tuyệt đối không bao giờ nuối tiếc "giá như".
Kẻ thù tràn vào như màn sương mù, vậy thì cứ liên tục sử dụng thanh kiếm có thể chém mọi thứ kể cả ngọn núi và sương mù là được.
Nếu tốc độ cắt đứt đủ nhanh thì có thể đánh tan làn sương đen mê hoặc của dục vọng, thấy được ánh sáng thôi.

"Asase, thoả thuận của chúng ta... không, canh bạc này, ta nhất định sẽ không thua đâu."
"Tôi nhất định sẽ trở lại, lấy lại cây cung mà tôi đã đặt cược, và cả tương lai của mình!"

Giống những chuỗi tia sét bất tận, hắn đã cùng "Vết Cắt Sương Mù" hạ gục vô số quái vật.
Nhưng cuối cùng đao kiếm vẫn không đọ lại sự cố chấp bền bỉ của kiếm khách, dần bị vỡ vụn.
Và màn sương đen cũng đã hoàn toàn nhấn chìm anh...
Cuối cùng chỉ có một bộ phận những mảnh vỡ được lấy ra đúc lại, và lấy cái tên "Vết Cắt Sương Mù".

Chiến binh nắm chặt chuôi kiếm gãy giống như nắm chặt sợi tơ nhện đang cắm xuống nơi hắc ám.
Trong bóng tối và sương mù dày đặc, anh vẫn cố chấp tự nhủ với chính mình:
Ván cược vẫn chưa phân thắng bại. Tôi phải trở về với Asase...

Có Mặt Trong[]

Sự Kiện Cầu Nguyện[]

Ánh Sáng Đêm Sương Mù có tỷ lệ nhận tăng mạnh trong 4 Sự Kiện Cầu Nguyện:

Cầu Nguyện Vật Phẩm UP Thời Gian Phiên Bản
Thân Hình Thần Đúc 2021-07-21
Thân Hình Thần Đúc 21/07/2021
Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù
21/07/2021 – 10/08/2021 2.0
Thân Hình Thần Đúc 2022-04-19
Thân Hình Thần Đúc 19/04/2022
Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù
19/04/2022 – 31/05/2022 2.6
Thân Hình Thần Đúc 2023-03-21
Thân Hình Thần Đúc 21/03/2023
Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù
21/03/2023 – 11/04/2023 3.5
Thân Hình Thần Đúc 2023-12-20
Thân Hình Thần Đúc 20/12/2023
Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù
20/12/2023 – 09/01/2024 4.3

Bên Lề[]

  • Vũ khí này có liên hệ với câu chuyện của Takamine và Asase Hibiki, và câu chuyện này cũng được đề cập trong phần mô tả của bộ thánh di vật Dòng Hồi Ức Bất Tận và trong Hộp Lôi Vân của bộ Dấu Ấn Ngăn Cách.
  • Vũ khí này sẽ có hào quang màu tím nếu bạn có ít nhất một điểm cộng dồn của Linh Vật Cắt Sương.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ánh Sáng Đêm Sương Mù

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtÁnh Sáng Đêm Sương Mù
Tiếng Trung
(Giản Thể)
雾切之回光
Wùqiē zhī Huíguāng
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
霧切之回光
Wùqiē zhī Huíguāng
Tiếng AnhMistsplitter Reforged
Tiếng Nhậtきりぎり かいこう[• 1]
Kirigiri no Kaikou
Tiếng Hàn안개를 가르는 회광
An'gaereul Gareuneun Hoegwang
Tiếng Tây Ban NhaReflejo de las Tinieblas
Tiếng PhápReflet de tranche-brume
Tiếng NgaРассекающий туман[• 2]
Rassekayushchiy tuman
Tiếng TháiMistsplitter Reforged
Tiếng ĐứcWiderschein des Nebelsplitters
Tiếng IndonesiaMistsplitter Reforged
Tiếng Bồ Đào NhaCortadora da Neblina Reforjada
Tiếng Thổ Nhĩ KỳYeniden Dövülmüş Siskesen
Tiếng ÝSquarcianebbia riforgiata

Linh Vật Cắt Sương

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtLinh Vật Cắt Sương
Tiếng Trung
(Giản Thể)
雾切御腰物
Wùqiē Yùyāo-wù
Tiếng Trung
(Phồn Thể)
霧切御腰物
Wùqiē Yùyāo-wù
Tiếng AnhMistsplitter's Edge
Tiếng Nhậtきりぎり こしもの[• 3]
Kirigiri no Okoshimono
Tiếng Hàn무절(霧切) 어검
Mujeol Eogeom
Tiếng Tây Ban NhaVaina cortatinieblas[• 4]
Tiếng PhápFourreau de tranche-brume
Tiếng NgaЛезвие рассекателя тумана
Lezviye rassekatelya tumana
Tiếng TháiMistsplitter's Edge
Tiếng ĐứcNebelspaltertuch
Tiếng IndonesiaMistsplitter's Edge
Tiếng Bồ Đào NhaBainha Quebra-nuvens
Tiếng Thổ Nhĩ KỳSiskesen Kılıç Kını
Tiếng ÝVantaggio della Squarcianebbia
  1. Tiếng Trung và Tiếng Nhật: 雾切/霧切 Wùqiē/霧切 Kirigiri, "mist" + "to cut"; 回光 Huíguāng/廻光 Kaikou, "round, revolve, go around" + "light."
  2. Tiếng Nga: Рассекающий Rassekayushchiy chỉ thanh kiếm, không phải sương mù. Trong trường hợp này, Рассекающий туман Rassekayushchiy tuman nghĩa là "Thanh Kiếm Cắt Sương" hoặc "Cắt Sương".
  3. Tiếng Nhật: 腰物 Koshimono may refer to various objects worn on one's hip, most commonly swords, but also including inro and money pouches.
  4. Tiếng Tây Ban Nha: Cortatinieblas is a portmanteau of corta "it cuts" and tinieblas "darkness," especially one caused by some kind of haze or smoke. The mention of the sheath may refer to the practice of iaijutsu, or quick draw (and subsequent sheathing) of a katana. Multiple characters from Inazuma appear to be practitioners of iaijutsu.

Lịch Sử Cập Nhật[]

Điều Hướng[]

Advertisement