"Vì Thế, Tôi Sẽ Không Bao Giờ Từ Bỏ Hy Vọng" là Cung Mệnh Tầng 6 của Clorinde.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi Bóng Của Nến Sáng đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Tạo hạt nhân nguyên tố có CD 2s, tương tự với CD tạo hạt nhân nguyên tố từ Kỹ Năng Nguyên Tố và Cung Mệnh Tầng 1 của Clorinde.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Bóng Của Nến Sáng | 1U | C1/C6 | 1s | 75 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | "Vì Thế, Tôi Sẽ Không Bao Giờ Từ Bỏ Hy Vọng" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「为此,勿将希望弃扬」 "Wèicĭ, Wù Jīang Xīwàng Qìyáng" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「為此,勿將希望揚棄」 "Wèicĭ, Wù Jīang Xīwàng Qìyáng" |
Tiếng Anh | "And So Shall I Never Despair" |
Tiếng Nhật | 「故に—— 希望を捨ててはならない」 "Yue ni⸺ Kibou wo Sutete wa Naranai" |
Tiếng Hàn | 「절대 희망을 버리지 않으리라」 "Jeoldae Huimang'eul Beoriji Aneurira" |
Tiếng Tây Ban Nha | Por eso, nunca abandonaré la esperanza |
Tiếng Pháp | « Ainsi, je ne désespérerai jamais plus » |
Tiếng Nga | «Посему я никогда не утрачу надежду» "Posemu ya nikogda ne utrachu nadezhdu" |
Tiếng Thái | "And So Shall I Never Despair" |
Tiếng Đức | „Lass die Hoffnung also niemals fahren“ |
Tiếng Indonesia | "And So Shall I Never Despair" |
Tiếng Bồ Đào Nha | "E Assim Nunca me Desesperarei" |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | "Umutsuzluğa Kapılmayacağım Asla" |
Tiếng Ý | "Non soccomberò mai alla disperazione" |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.7
Điều Hướng[]
|