"Từ Nay, Tôi Vượt Qua Bức Màn Che Bóng Của Ngọn Nến" là Cung Mệnh Tầng 1 của Clorinde.
Lưu Ý Về Cơ Chế[]
- Khi một đòn tấn công hỗ trợ đánh trúng ít nhất một kẻ địch sẽ tạo ra 1 Nguyên Tố Hạt Nhân.
- Tạo hạt nhân nguyên tố có CD 2s, tương tự với CD tạo hạt nhân nguyên tố từ Kỹ Năng Nguyên Tố và Cung Mệnh Tầng 6 của Clorinde.
Thuộc Tính Nâng Cao[]
Đơn Vị Nguyên Tố | CD Ngầm | Lượng Gián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Hỗ Trợ | 1U | C1/C6 | 1s | 25 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ |
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | "Từ Nay, Tôi Vượt Qua Bức Màn Che Bóng Của Ngọn Nến" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「自此,行过烛影之帷」 "Zìcǐ, Xíngguò ZhúyĬng zhī Wéi" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「自此,行過燭影之帷」 "Zìcǐ, Xíngguò ZhúyĬng zhī Wéi" |
Tiếng Anh | "From This Day, I Pass the Candle's Shadow-Veil" |
Tiếng Nhật | 「ここより、 燭影の帷を通る」 "Koko yori, Shokuei no Tobari wo Tooru" |
Tiếng Hàn | 「지금부터 촛불의 장막을 지나」 "Jigeumbuteo Chotburui Jangmageul Jina" |
Tiếng Tây Ban Nha | Desde hoy, cruzaré la sombra de las velas |
Tiếng Pháp | « Dès lors, je traverserai le voile de l'ombre de la bougie » |
Tiếng Nga | «И вот я прохожу завесу тени от свечи» "I vot ya prokhozhu zavesu teni ot svechi" |
Tiếng Thái | "From This Day, I Pass the Candle's Shadow-Veil" |
Tiếng Đức | „Von heute an ziehe ich am Schattenschleier der Kerze vorbei“ |
Tiếng Indonesia | "From This Day, I Pass the Candle's Shadow-Veil" |
Tiếng Bồ Đào Nha | "De Hoje em Diante, Passo a Vela pelas Sombras" |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | "Bugün Mumun Gölgesinden Geçtim" |
Tiếng Ý | "Da oggi, il velo d'ombra della candela non mi appartiene più" |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.7
Điều Hướng[]
|