"Tôi Sẽ Khắc Ghi Lời Thề Của Ban Ngày" là Cung Mệnh Tầng 3 của Clorinde.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | "Tôi Sẽ Khắc Ghi Lời Thề Của Ban Ngày" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「我将铭记白昼的誓言」 "Wŏ Jiāng Míngjì Báizhòu de Shìyán" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「我將銘記白晝的誓言」 "Wŏ Jiāng Míngjì Báizhòu de Shìyán" |
Tiếng Anh | "I Pledge to Remember the Oath of Daylight" |
Tiếng Nhật | 「白昼の誓いを忘れるな」 "Hakuchuu no Chikai wo Wasureruna" |
Tiếng Hàn | 「난 낮의 맹세를 명심하고」 "Nan Najui Maengsereul Myeongsimhago" |
Tiếng Tây Ban Nha | Recordaré mi juramento diurno |
Tiếng Pháp | « À jamais, je me souviendrai du serment de la lumière du jour » |
Tiếng Nga | «Я обязуюсь помнить клятву дневного света» "Ya obyazuyus' pomnit' klyatvu dnevnogo sveta" |
Tiếng Thái | "I Pledge to Remember the Oath of Daylight" |
Tiếng Đức | „Ich gelobe, mich an den Eid des Tageslichts zu erinnern“ |
Tiếng Indonesia | "I Pledge to Remember the Oath of Daylight" |
Tiếng Bồ Đào Nha | "Jamais Esquecerei o Juramento do Dia" |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | "Gün Işığı Yeminini Unutmayacağıma Ant İçtim" |
Tiếng Ý | "M'impegno a non dimenticare mai il giuramento dell'alba" |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.7
Điều Hướng[]
|