Bài viết này nói về món ăn. Đối với thùng hàng, xem "Nước Tinh Khiết" (Thùng).
"Nước Tinh Khiết" là một thực phẩm người chơi có thể ghép thông qua Đài Giả Kim. Bản giải thích của "Nước Tinh Khiết" có thể nhận được khi người chơi hoàn thành nhiệm vụ Những Kẻ Xấu.
"Nước Tinh Khiết" tăng 320 điểm Tấn Công, 10% Tỷ Lệ Bạo Kích và 20% sát thương phải chịu cho cả đội trong 30s. Cũng giống với các món ăn khác, món này không có hiệu quả lên người chơi khác trong Chế Độ Nhiều Người Chơi.
Giả Kim[]
Mô Tả[]
Nghe nói là di sản của một vị dược sĩ thiên tài nào đó, có thể rút ra một phần sức mạnh thuần khiết nhất trong cơ thể.
Viện Khoa Học Fontaine không hề xem trọng kiến thức của hướng nghiên cứu thuốc giả kim. Do đó, dù là dược sĩ thiên tài cũng không thể để lại danh tiếng của mình trong lịch sử lâu đời của viện.
Câu chuyện của ông chỉ được biết đến qua những giai thoại được truyền miệng giữa những đứa trẻ con, trong đó điều khiến mọi người hứng thú nhất chính là ông ấy đã chết đuối trong chính loại nước thuần khiết do mình sáng tạo ra.
Mà chính sự diệt vong của sinh mạng và danh tiếng của người sáng tạo, dường như đã thêm phần thuần khiết cho loại thuốc mang sắc thái thuần khiết này.
Viện Khoa Học Fontaine không hề xem trọng kiến thức của hướng nghiên cứu thuốc giả kim. Do đó, dù là dược sĩ thiên tài cũng không thể để lại danh tiếng của mình trong lịch sử lâu đời của viện.
Câu chuyện của ông chỉ được biết đến qua những giai thoại được truyền miệng giữa những đứa trẻ con, trong đó điều khiến mọi người hứng thú nhất chính là ông ấy đã chết đuối trong chính loại nước thuần khiết do mình sáng tạo ra.
Mà chính sự diệt vong của sinh mạng và danh tiếng của người sáng tạo, dường như đã thêm phần thuần khiết cho loại thuốc mang sắc thái thuần khiết này.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | "Nước Tinh Khiết" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「纯洁之水」 "Chúnjié zhī Shuǐ" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「純潔之水」 "Chúnjié zhī Shuǐ" |
Tiếng Anh | "Pure Water" |
Tiếng Nhật | 「純潔の水」 "Junketsu no Mizu" |
Tiếng Hàn | 「순수순수의 물」 "Sunsuui Mul" |
Tiếng Tây Ban Nha | Agua pura |
Tiếng Pháp | « Eau pure » |
Tiếng Nga | Чистейшая вода Chisteyshaya voda |
Tiếng Thái | "Pure Water" |
Tiếng Đức | „Reines Wasser“ |
Tiếng Indonesia | "Pure Water" |
Tiếng Bồ Đào Nha | "Água da Pureza" |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | "Saf Su" |
Tiếng Ý | "Acqua pura" |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 4.1
Điều Hướng[]
|