"Kusava" là một Đạo Cụ Nhỏ nhận được trong chuỗi Nhiệm Vụ Thế Giới Khế Kinh Agnihotra.
Khả năng thay đổi theo mỗi nhiệm vụ:
- Chương Đêm Sao: Aranakin
- Chương Trăng Mọc: Aragaru
- Chương Kết: Aranaga
Sau Nghi Thức Arahaoma, đạo cụ nhỏ sẽ thay đổi để có được ba khả năng cùng lúc.
Hoàn thành Chương Kết sẽ dẫn đến việc hỏng đạo cụ nhỏ khi nó trở thành Kusava Khô Héo.
Giáo Trình[]
- Kusava và Aranakin

Khi cùng mạo hiểm ở một số nơi với Aranakin, có thể lợi dụng "Kusava" để dẫn dắt sức mạnh, khôi phục các trụ nguyên tố đã bị vỡ.
Khi cùng mạo hiểm ở một số nơi với Aranakin, có thể lợi dụng "Kusava" để dẫn dắt sức mạnh, khôi phục các trụ nguyên tố đã bị vỡ.
- Kusava và Aragaru
- Kusava và Aranaga
- "Kusava", Sức Mạnh Hội Tụ!

Cuối cùng đã có thể đi mạo hiểm cùng với Aranaga, Aranakin, Aragaru rồi.
Khi sử dụng Kusava ở nơi thích hợp, có thể phân biệt dẫn dắt sức mạnh của 3 Aranara. Thông qua việc thay đổi năng lực của Kusava, có thể lựa chọn sự giúp đỡ của Aranara nào.
Hãy cùng các Aranara tiến sâu vào Mawtiyima thôi.
Khi sử dụng Kusava ở nơi thích hợp, có thể phân biệt dẫn dắt sức mạnh của 3 Aranara. Thông qua việc thay đổi năng lực của Kusava, có thể lựa chọn sự giúp đỡ của Aranara nào.
Hãy cùng các Aranara tiến sâu vào Mawtiyima thôi.
Cuối cùng đã có thể đi mạo hiểm cùng với Aranaga, Aranakin, Aragaru rồi.
Khi sử dụng Kusava ở nơi thích hợp, có thể phân biệt dẫn dắt sức mạnh của 3 Aranara. Thông qua việc thay đổi năng lực của Kusava, có thể lựa chọn sự giúp đỡ của Aranara nào.
Hãy cùng các Aranara tiến sâu vào Mawtiyima thôi.
Khi sử dụng Kusava ở nơi thích hợp, có thể phân biệt dẫn dắt sức mạnh của 3 Aranara. Thông qua việc thay đổi năng lực của Kusava, có thể lựa chọn sự giúp đỡ của Aranara nào.
Hãy cùng các Aranara tiến sâu vào Mawtiyima thôi.
Bên Lề[]
Từ Nguyên[]
- Kusava có thể bắt nguồn từ tiếng Phạn với hai từ Kusa và Va. Kusa dùng để chỉ một loại cỏ linh thiêng được sử dụng trong các nghi lễ của đạo Hindu và Va nghĩa là Varuṇa - thần mưa và nước (Agni Purāṇa, Chương 348). Va có thể tồn tại nhiều nghĩa hơn trong tiếng Phạn.
Ngôn Ngữ Khác[]
Ngôn Ngữ | Tên Chính Thức |
---|---|
Tiếng Việt | "Kusava" |
Tiếng Trung (Giản Thể) | 「苦舍桓」 "Kǔshěhuán" |
Tiếng Trung (Phồn Thể) | 「苦舍桓」 "Kǔshěhuán" |
Tiếng Anh | "Kusava" |
Tiếng Nhật | 「クサヴァ」 "Kusava" |
Tiếng Hàn | 「쿠사바」 "Kusaba" |
Tiếng Tây Ban Nha | Kusava |
Tiếng Pháp | Kusava |
Tiếng Nga | Кусава Kusava |
Tiếng Thái | Kusava |
Tiếng Đức | „Kusava“ |
Tiếng Indonesia | Kusava |
Tiếng Bồ Đào Nha | Kusava |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | "Kusava" |
Tiếng Ý | Kusava |
Lịch Sử Cập Nhật[]
Ra mắt trong Phiên Bản 3.0
Điều Hướng[]
|